Có rất nhiều các thông số của camera quan sát mà các bạn chưa hiểu rõ, để cung cấp cho các bạn hiểu được ý nghĩa của các thông số giúp các bạn tìm hiểu được những loại camera quan sát phù hợp nhất cho mình
Bạn không phải là nhân viên kĩ thuật chuyên về camera quan sát nhưng nếu bạn biết thêm về ý nghĩa các thông số kĩ thuật camera quan sát sẽ giúp bạn biết cách sử dụng cũng như bảo quản một cách tốt nhất.
Ý nghĩa các thông số kỹ thuật của Camera quan sát như sau:
– Auto electrolic Shutter: Tự động chống sốc điện là một trong những yếu tố giúp cho camera hoạt động ổn định và bền bỉ hơn, thường là những nơi hay mất điện đột ngột và điện áp yếu, những chiếc camera không có chỉ số này rất dễ bị cháy hỏng do điện áp chập trờn.
– Auto Gaint Control: Tự động kiểm soát độ lợi
– Auto white balance: Tự động cân bằng ánh sáng trắng đây là một trong những yếu tố quan trọng giúp cho camera cân bằng ánh sáng lấy nét và cho hình ảnh rõ nét hơn.
– Auto IRIS: tự động hiệu chỉnh ánh sáng cũng giống như cần bằng ánh sáng giúp lấy hình ảnh rõ ràng hơn
– Backlight Compensation: Bù ánh sáng ngược vói kĩ thuật này thì việc lắp đặt ở những nơi thiếu ánh sáng sẽ giúp cho việc hình ảnh của camera quan sát sẽ không bị nhiễu và mờ.
– Visible Distance: Khoảng cách quan sát của camera, giúp người dùng chọn lựa sao cho phù hợp với khoảng cách mà mình cần quan sát.
– Water resistance/ water proof: đây là chỉ số chống chịu nước, với nhưng môi trường đặc biệt như trong nước hay ngoài trời nơi chịu nhiều ảnh hưởng của mưa gió thời tiết, với những chiếc camera lắp đặt ngoài trời nên có chỉ số này sẽ giúp chúng bền bỉ hơn.
– Horizontal TV lines: độ phân giải 320-540 TV lines, số càng lớn thì hình cảnh càng chất lượng, đay là một yếu tố quan trọng nhất để đnahs giá về chất lượng hình ảnh cảu camera.
– Image sensor: cảm biến hình ( thường có 2 kích thước 1/3” và 1/4 “, kích thước cảm biến hình càng lớn thì cho chất lượng ảnh tốt)
– Minimum Illumination: cường độ ánh sáng nhỏ nhất ( tính bằng LUX)
Thông số này nói lên rằng, Camera chỉ có thể hoạt động ở cường độ ánh sáng lớn hơn cường độ ánh sáng nhỏ nhất. Trong điều kiện quá tối, nếu không phải là Camera có chức năng hồng ngoại thì sẽ không hoạt động được.
Ánh nắng mặt trời:4000 lux
Mây:1000lux
Ánh sáng đèn tuýp 500 lux,
Bầu trời có mây: 300lux
Ánh sáng đèn tuýp đỏ 500 lux, trắng (300 lux) trắng sáng 1lux
Đêm không trăng 0.0001 Lux
Xin chú ý đến loại Camera có chức năng Auto Iris (Tự động hiệu chỉnh ánh sáng). Đặc điểm của Camera loại này là chỉ với 1 nguồn sáng nhỏ, nó có thể tự động khuyếch đại nguồn sáng đó lên để có thể quan sát được.
– Power Supply: Nguồn cung cấp
– Vandal Proof: chống va đập
– IR effective Sistance: khoảng cách hoạt động của tia hồng ngoại, để chúng ta biết được khoảng quan sát của camera vào ban đêm.
– IR (Infrared rays): tia hồng ngoại
– Ir Led: số lượng đèn hồng ngoại, càng lớn thì hình ảnh ban đêm càng rõ ràng,
– CCDTotalpixels: số điểm ảnh ( số điểm ảnh lớn -> hình ảnh sắc nét, nhưng sẽ tốn nhiều bộ nhớ do dung lượng ảnh lớn, ảnh hưởng nhiều đến tốc độ đường truyền)
– Pan/Tilt/Zoom: chức năng quay trái phải/ trên dưới/ phóng to/thu nhỏ.
– Indoor/outdoor: camera đặt trong nhà hay ngoài trời.
– Tiêu cự ống kính tương đương góc mở ( quan sát):
Ý nghĩa các thông số kỹ thuật của Camera quan sát như sau:
– Auto electrolic Shutter: Tự động chống sốc điện là một trong những yếu tố giúp cho camera hoạt động ổn định và bền bỉ hơn, thường là những nơi hay mất điện đột ngột và điện áp yếu, những chiếc camera không có chỉ số này rất dễ bị cháy hỏng do điện áp chập trờn.
– Auto Gaint Control: Tự động kiểm soát độ lợi
– Auto white balance: Tự động cân bằng ánh sáng trắng đây là một trong những yếu tố quan trọng giúp cho camera cân bằng ánh sáng lấy nét và cho hình ảnh rõ nét hơn.
– Auto IRIS: tự động hiệu chỉnh ánh sáng cũng giống như cần bằng ánh sáng giúp lấy hình ảnh rõ ràng hơn
– Backlight Compensation: Bù ánh sáng ngược vói kĩ thuật này thì việc lắp đặt ở những nơi thiếu ánh sáng sẽ giúp cho việc hình ảnh của camera quan sát sẽ không bị nhiễu và mờ.
– Visible Distance: Khoảng cách quan sát của camera, giúp người dùng chọn lựa sao cho phù hợp với khoảng cách mà mình cần quan sát.
– Water resistance/ water proof: đây là chỉ số chống chịu nước, với nhưng môi trường đặc biệt như trong nước hay ngoài trời nơi chịu nhiều ảnh hưởng của mưa gió thời tiết, với những chiếc camera lắp đặt ngoài trời nên có chỉ số này sẽ giúp chúng bền bỉ hơn.
– Horizontal TV lines: độ phân giải 320-540 TV lines, số càng lớn thì hình cảnh càng chất lượng, đay là một yếu tố quan trọng nhất để đnahs giá về chất lượng hình ảnh cảu camera.
– Image sensor: cảm biến hình ( thường có 2 kích thước 1/3” và 1/4 “, kích thước cảm biến hình càng lớn thì cho chất lượng ảnh tốt)
– Minimum Illumination: cường độ ánh sáng nhỏ nhất ( tính bằng LUX)
Thông số này nói lên rằng, Camera chỉ có thể hoạt động ở cường độ ánh sáng lớn hơn cường độ ánh sáng nhỏ nhất. Trong điều kiện quá tối, nếu không phải là Camera có chức năng hồng ngoại thì sẽ không hoạt động được.
Ánh nắng mặt trời:4000 lux
Mây:1000lux
Ánh sáng đèn tuýp 500 lux,
Bầu trời có mây: 300lux
Ánh sáng đèn tuýp đỏ 500 lux, trắng (300 lux) trắng sáng 1lux
Đêm không trăng 0.0001 Lux
Xin chú ý đến loại Camera có chức năng Auto Iris (Tự động hiệu chỉnh ánh sáng). Đặc điểm của Camera loại này là chỉ với 1 nguồn sáng nhỏ, nó có thể tự động khuyếch đại nguồn sáng đó lên để có thể quan sát được.
– Power Supply: Nguồn cung cấp
– Vandal Proof: chống va đập
– IR effective Sistance: khoảng cách hoạt động của tia hồng ngoại, để chúng ta biết được khoảng quan sát của camera vào ban đêm.
– IR (Infrared rays): tia hồng ngoại
– Ir Led: số lượng đèn hồng ngoại, càng lớn thì hình ảnh ban đêm càng rõ ràng,
– CCDTotalpixels: số điểm ảnh ( số điểm ảnh lớn -> hình ảnh sắc nét, nhưng sẽ tốn nhiều bộ nhớ do dung lượng ảnh lớn, ảnh hưởng nhiều đến tốc độ đường truyền)
– Pan/Tilt/Zoom: chức năng quay trái phải/ trên dưới/ phóng to/thu nhỏ.
– Indoor/outdoor: camera đặt trong nhà hay ngoài trời.
– Tiêu cự ống kính tương đương góc mở ( quan sát):
Tiêu cự | Góc mở (độ) |
2.1mm | 138 |
2.5mm | 100 |
2.8mm | 85 |
3.6mm | 79 |
4mm | 61 |
6mm | 46 |
8mm | 34 |
12mm | 22 |